NH4 2CO3 Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu? Điều này sẽ được truongkinhdoanhcongnghe giải đáp trong bài viết sau. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
NH4 2CO3 Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu?
=> (NH4)2CO3 là chất điện li mạnh.
Bạn đang xem: [GIẢI ĐÁP] NH4 2CO3 Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu?
Phương trình điện li:
(NH4)2CO3 => 2NH4++ CO32-
(NH4)2CO3 là chất gì? Định nghĩa, tính chất vật lý
(NH4)2CO3 là amoni cacbonat, một loại muối có công thức hóa học là (NH4)2CO3.
Nó có dạng bột hoặc khối màu trắng, có khối lượng mol là 96.09 g/mol và khối lượng riêng là 1.50 g/cm3.
Chất này có màu trắng, không mùi và tan trong nước. Nhiệt độ tan chảy của nó là 58 độ C. Khi nung nóng, nó phân hủy thành nước, amoniac và cacbon dioxit.
(NH4)2CO3 có tính lưỡng tính theo định nghĩa của Bronsted, vì nó vừa có khả năng cho proton (H+) vừa có khả năng nhận proton. Khi phản ứng với axit, nó cho proton và tạo ra muối amoni. Khi phản ứng với bazơ, nó nhận proton và tạo ra muối cacbonat.
Tính chất hóa học của (NH4)2CO3
(NH4)2CO3 có thể tham gia vào nhiều phản ứng hóa học khác nhau, ví dụ:
- Phân hủy thành NH3, NH4HCO3 và H2O :
(NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3
- Phân hủy thành H2O, NH3 và CO2:
(NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2
- Tác dụng với axit tạo ra muối amoni, H2O và CO2, ví dụ:
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Tác dụng với kiềm tạo ra muối cacbonat, H2O và NH3, ví dụ:
(NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3
- Tác dụng với muối tạo ra muối mới và kết tủa cacbonat, ví dụ:
Xem thêm : 3 Facts On Cr2o3 + Naoh + H2o : What, How To Balance :
(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NH4NO3
Điều chế
Điều chế (NH4)2CO3 là một quá trình hóa học được thực hiện bằng cách cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch Na2CO3. Phương trình phản ứng có thể viết như sau:
NH4Cl + Na2CO3 -> (NH4)2CO3 + 2NaCl
Sản phẩm (NH4)2CO3 là một chất rắn màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng. Chất này có thể được tách ra khỏi dung dịch bằng cách lọc và sấy khô. (NH4)2CO3 có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và nông nghiệp, chẳng hạn như làm phân bón, làm nguyên liệu cho sản xuất ure, làm chất tạo bọt trong xà phòng và làm chất trung hòa axit.
Ứng dụng
(NH4)2CO3 có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và sinh hoạt. Chất này được dùng để sản xuất bột nở, thuốc sủi, thuốc giảm đau, thuốc chống say tàu xe, thuốc trị ho và viêm xoang.
Ngoài ra, nó còn được dùng làm chất tẩy rửa, chất khử mùi, chất điều chỉnh pH và chất phân tích trong phòng thí nghiệm.
Rủi ro
- Amoni cacbonat có độc tính cao.
- Ngoài ra, nếu ăn phải nó gây kích ứng dạ dày. Một hành động tương tự được quan sát thấy trong mắt tiếp xúc với amoni carbonate.
- Hít phải khí phân hủy muối hoàn toàn có thể gây kích ứng mũi, họng và phổi, gây ho và suy hô hấp .
- Phơi nhiễm cấp tính của chó nhịn ăn với ammonium carbonate với liều 40 mg / kg, gây nôn mửa và tiêu chảy. Liều cao nhất của ammonium carbonate ( 200 mg / kg khối lượng ) thường gây chết người.
- Nếu nó được nung nóng đến nhiệt độ rất cao và trong không khí giàu oxy, nó thải ra khí NO ô nhiễm.
Trên đây là những thông tin giải đáp về câu hỏi NH4 2CO3 Là Chất Điện Li Mạnh Hay Yếu? truongkinhdoanhcongnghe hi vọng bài viết này hữu ích với bạn.
Nguồn: https://alphatek.edu.vn
Danh mục: Hóa