• Tiếng Việt

alphatek

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa / Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

Tháng Chín 17, 2023 Tháng Chín 17, 2023 hoanghung

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình này nằm trong nội dung các bài học Hóa học.

Có thể bạn quan tâm
  • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
  • Distickstofftetroxid
  • 15 Fakten zu HCl + K2Cr2O7: Was, wie man ausgleicht & FAQs

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

Bạn đang xem: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

  • Mg + HCl → MgCl2 + H2
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
  • MgO + HCl → MgCl2 + H2O

1. Phương trình phản ứng Mg tác dụng HNO3 loãng

2. Cân bằng phương trình Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O bằng phương pháp cân bằng electron

Mg0 + HN+5O3 → Mg+2(NO3)2 + N+2O ↑ + H2O

3x

2x

Mg → Mg+2 + 2e

N+5 + 3e → N+2

3Mg + 2HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + H2O

Sau đó thêm 6 gốc NO3- (trong đó N không thay đổi số oxi hóa) nghĩa là tất cả có 8HNO3

Cuối cùng ta có:

3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Các bước cân bằng phản ứng oxi hoá – khử theo phương pháp thăng bằng electron

Bước 1: Xác định số oxi hoá của những nguyên tố thay đổi số oxi hoá.

Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình:

+ Dấu “+e” đặt bên có số oxi hoá lớn.

+ Số e = số oxi hoá lớn – số oxi hoá bé.

+ Nhân cả quá trình với chỉ số của nguyên tố thay đổi số oxi hoá nếu chỉ số khác 1 (với các đơn chất có thể chấp nhận giữ nguyên chỉ số).

Bước 3. Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số e cho bằng tổng số e nhận:

+ Tìm bội chung nhỏ nhất của số e nhường và nhận.

+ Lấy bội chung nhỏ nhất chia cho số e ở từng quá trình được hệ số.

Bước 4. Đặt hệ số của chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng và kiểm tra lại.

3. Phương trình ion thu gọn của Mg + HNO3 loãng

Phương trình ion

3Mg + 8H+ + 5NO3- → 3Mg2+ + 3NO3- + 2NO + 4H2O

Phương trình ion thu gọn

4. Điều kiện phản ứng Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Điều kiện: Không có

5. Cách tiến hành phản ứng cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

Cho miếng Mg tác dụng với dung dịch axit nitric HNO3 loãng

6. Hiện tượng Hóa học

Hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí không màu NO hóa nâu trong không khí.

7. Thông tin thêm: Axit Nitric tác dụng với kim loại

Axit nitric tác dụng với kim loại trừ Au và Pt tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như NO2, NO, N2O ,N2, NH4NO3

Sản phẩm khử của N+5 sinh ra tùy thuộc vào độ mạnh yếu của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì:

Dung dịch HNO3 đặc tác dụng với kim loại → NO2;

Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại khử yếu (như: Cu, Pb, Ag,..) → NO;

Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại mạnh (như: Al, Mg, Zn,…) thì N bị khử xuống mức

càng sâu → (N2, N2O, NH4NO3).

Cách phân biệt các khí sản phẩm sinh ra

N2O là khí gây cười

N2 không duy trì sự sống, sự cháy

NO2 có màu nâu đỏ

NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2 màu nâu đỏ

NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3

NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O

8. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai?

A. HNO3 phản ứng với tất cả bazơ.

B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.

C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac.

Xem thêm : SO2 + O2 → SO3

D. Hỗn hợp muối nitrat và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.

Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng về tính chất hóa học axit nitric?

A. HNO3 là axit yếu nhưng có tính oxi hóa rất mạnh.

B. HNO3 là axit mạnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. HNO3 là axit mạnh có tính oxi hóa mạnh ở mọi nồng độ.

D. HNO3 là axit mạnh, tính oxi hóa mạnh oxi hóa được cả kim loại vàng.

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí thu được ở đktc là:

A. 2,24B. 4,48C. 3,36D. 8,96

Câu 4. Chọn phát biểu đúng:

A. Dung dịch K2CO3 có tính kiềm mạnh, đổi màu quỳ tím thành xanh

B. Dung dịch K2CO3 có môi trường trung tính có K2CO3 là muối axit.

C. Dung dịch chứa K2CO3 có môi trường axit do K2CO3 là muối của axit yếu.

D. K2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 5. Dãy chất nào dưới đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội

A. Zn, Al, Cu

B. Cu, Fe, Al

C. Fe, Cr, Al

D. Ag, Cu, Fe

Câu 6. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 2,88.

B. 2,16.

C. 4,32.

D. 1,04.

Câu 7. Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Na+; 0,01 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,04 mol HCO3-; 0,01 mol Cl-; 0,01 mol SO42-. Nước trong cốc thuộc loại

A. Nước cứng có tính cứng tạm thời

B. Nước cứng có tính cứng toàn phần

C. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu

D. Nước mềm

Câu 8. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 2,56 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

A. 6,02 gam

B. 6,11 gam

C. 9,66 gam

D. 3,01 gam

Câu 9. Cho 0,896 lít CO2 hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:

A. 1,182.

B. 0,788.

C. 2,36.

D. 3,94

Câu 10. Cho các phát biểu sau:

(a). Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5

(b để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)

(c) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm

Xem thêm : Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O

(d) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2

Số phát biểu đúng:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 11. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là

A. 8.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 12. Cho 1,38 g hổn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hổn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc, đun nóng thu được hổn hợp khí gồm 0,063 mol NO2 và 0,021 mol SO2. Nếu cho hổn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl có dư thì số mol khí H2 sinh ra là bao nhiêu?

A. 0,035 mol

B. 0,045 mol

C. 0,04 mol

D. 0,042 mol

Câu 13. Các tính chất hoá học của HNO3 là:

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Câu 14. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. Ca(HCO3)2.

B. FeCl3.

C. AlCl3.

D. H2SO4.

Câu 15. Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng?

A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.

B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.

C. Các muối nitrat đều dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.

D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hoá học trong nông nghiệp.

Câu 16. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 4,32

B. 2,88

C. 2,16

D. 5,04

Câu 17. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + dung dịch AgNO3 dư

B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2

C. FeO + dung dịch HNO3

D. FeS + dung dịch HNO3

Nội dung câu hỏi tài liệu nằm trong file TẢI VỀ MIỄN PHÍ mời các bạn tham khảo.

……………………….

  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
  • Các dạng bài tập về kim loại kiềm thổ
  • Các dạng toán về Axit Nitric

Nguồn: https://alphatek.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

Al2O3 là chất điện li mạnh hay yếu
Niken (Ni) là chất gì, dùng để làm gì, Ni hóa trị mấy ?
Halogen - Nhóm 7a (VIIA) trong bảng tuần hoàn hóa học
Halogen – Nhóm 7a (VIIA) trong bảng tuần hoàn hóa học
Schwefel – Eigenschaften, Verwendung und wichtige chemisch Verbindungen :: Hausaufgaben / Referate => abi-pur.de
K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì
K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Magnesium là gì? Công dụng & Nơi mua magnesium uy tín chất lượng
Magnesium là gì? Công dụng & Nơi mua magnesium uy tín chất lượng

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « Cách Nấu Cháo Lòng Miền Nam: Ngon, Chuẩn vị, Đơn giản
Next Post: Cách làm chè sương sa hạt lựu »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Hướng dẫn cách kết nối AirPods với Android đơn giản nhanh nhất
  • ‘Bật mí’ cách tạo Zalo không cần số điện thoại nhanh chóng
  • Hướng dẫn 3 Cách cách sao lưu iPhone cực dễ giúp bảo vệ dữ liệu của bạn
  • Máy tính không hiện thanh công cụ và cách khắc phục cực dễ
  • (không có tiêu đề)

Bài viết nổi bật

Hướng dẫn cách kết nối AirPods với Android đơn giản nhanh nhất

Tháng Chín 27, 2023

‘Bật mí’ cách tạo Zalo không cần số điện thoại nhanh chóng

Tháng Chín 27, 2023

Hướng dẫn 3 Cách cách sao lưu iPhone cực dễ giúp bảo vệ dữ liệu của bạn

Tháng Chín 27, 2023

Máy tính không hiện thanh công cụ và cách khắc phục cực dễ

Máy tính không hiện thanh công cụ và cách khắc phục cực dễ

Tháng Chín 27, 2023

(no title)

Tháng Chín 27, 2023

Tìm hiểu thủ thuật cách đánh dấu chưa đọc trên Zalo đơn giản, hiệu quả

Tìm hiểu thủ thuật cách đánh dấu chưa đọc trên Zalo đơn giản, hiệu quả

Tháng Chín 27, 2023

Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác Vuông, Đều, Tam Giác Cân

Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác Vuông, Đều, Tam Giác Cân

Tháng Chín 27, 2023

Hướng dẫn tắt âm thanh Facebook trên điện thoại và máy tính

Tháng Chín 27, 2023

Phải làm gì khi điện thoại gặp sự cố bị vọng âm ???

Phải làm gì khi điện thoại gặp sự cố bị vọng âm ???

Tháng Chín 27, 2023

Cá tra kho tộ

Cá tra kho tộ

Tháng Chín 27, 2023

Cách Nén File, Giải Nén File PDF, ZIP, RAR Trên Máy Tính Đơn Giản Nhất

Tháng Chín 27, 2023

Cách tính delta và delta phẩy phương trình bậc 2

Cách tính delta và delta phẩy phương trình bậc 2

Tháng Chín 27, 2023

Soạn Văn 9: Chị em Thúy Kiều (trích Truyện Kiều)

Tháng Chín 27, 2023

Al2O3 là chất điện li mạnh hay yếu

Tháng Chín 27, 2023

Mách bạn 2 cách nấu bún ốc miền Bắc & miền Nam ngon chuẩn vị, ai ăn cũng khen

Mách bạn 2 cách nấu bún ốc miền Bắc & miền Nam ngon chuẩn vị, ai ăn cũng khen

Tháng Chín 27, 2023

Công thức nấu bún ốc chuẩn vị Hà Nội, đơn giản mà tuyệt ngon

Tháng Chín 27, 2023

(no title)

Tháng Chín 27, 2023

Niken (Ni) là chất gì, dùng để làm gì, Ni hóa trị mấy ?

Tháng Chín 27, 2023

Halogen - Nhóm 7a (VIIA) trong bảng tuần hoàn hóa học

Halogen – Nhóm 7a (VIIA) trong bảng tuần hoàn hóa học

Tháng Chín 27, 2023

Ngan om sấu chuẩn vị, siêu ngon cho bữa cơm gia đình

Ngan om sấu chuẩn vị, siêu ngon cho bữa cơm gia đình

Tháng Chín 27, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/alphatek.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023