• Tiếng Việt

alphatek

728x90-ads

  • Trang chủ
  • Giáo Dục
    • Hóa
  • Ẩm thực
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Hóa /

Tháng Chín 20, 2023 Tháng Chín 20, 2023 hoanghung

Phản ứng Fe + HCl hay Fe ra FeCl2 hoặc HCl ra FeCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:

Có thể bạn quan tâm
  • C2H4 + H2O → C2H5OH
  • Was bewirkt CO2 im Ozean?
  • Study of Calcium Hydroxide (Ca(OH)2) and Sodium Bicarbonate (NaHCO3) Treatment Through The Dynamics of pH, COD, N/P Ratio Value and Plankton Abundance
  • 15 Fakten zu HCl + CaCO3: Reaktion mit mehreren Elementen
  • Muối axit là gì? Chất nào sau đây là muối axit

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

1. Phương trình hoá học của phản ứng Fe tác dụng với HCl

Bạn đang xem:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Cách lập phương trình hoá học:

Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hoá, từ đó xác định chất oxi hoá – chất khử:

Fe0+H+1Cl→Fe+2Cl2+H20

Chất khử: Fe; chất oxi hoá: HCl.

Bước 2: Biểu diễn quá trình oxi hoá, quá trình khử

– Quá trình oxi hoá: Fe0→Fe+2+ 2e

– Quá trình khử: 2H +1+ 2e→H20

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hoá

1×1×Fe0→Fe+2+ 2e2H +1+ 2e→H20

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2. Điều kiện để Fe tác dụng với HCl

Phản ứng giữa sắt và axit clohiđric diễn ra ngay điều kiện thường.

3. Cách tiến hành thí nghiệm

Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đã để sẵn miếng sắt.

4. Hiện tượng phản ứng

Sắt tan dần trong dung dịch, đồng thời dung dịch có màu xanh nhạt xuất hiện

5. Tính chất hóa học của sắt

Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +2.

Fe → Fe+2+ 2e

Với chất oxi hóa mạnh, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3.

Fe → Fe+3 + 3e

5.1/ Tác dụng với phi kim:

Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành ion âm và bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 hoặc +3.

+ Tác dụng với lưu huỳnh: Fe0 + S0→toFe+2S−2

+ Tác dụng với oxi: 3Fe + 2O20→toFe3O−24

+ Tác dụng với clo: 2Fe0 + 3Cl20→to2Fe+3Cl−13

5.2/ Tác dụng với axit

– Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2, giải phóng H2. Ví dụ:

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

– Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nóng, Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +3, và không giải phóng H2. Ví dụ:

Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Chú ý: Fe bị thụ động bởi các axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.

5.3/ Tác dụng với dung dịch muối

Fe có thể khử được ion của các kim loại đứng sau nó trong trong dãy điện hóa của kim loại. Trong các phản ứng này, Fe thường bị oxi hóa đến số oxi hóa +2. Ví dụ:

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đặc biệt:

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Nếu Ag+ dư, tiếp tục có phản ứng:

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag

5.4/ Tác dụng với nước

Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước, nhưng ở nhiệt độ cao, sắt khử hơi nước tạo ra H2 và Fe3O4 hoặc FeO.

3Fe + 4H2O →to<570oC Fe3O4 + 4H2

Fe + H2O →to> 570oCFeO + H2

6. Bài tập liên quan

Câu 1:Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem thêm :

A. Fe, Fe2+ và Fe3+.B. Fe2+, Fe và Fe3+.

C. Fe3+, Fe và Fe2+. D. Fe, Fe3+ và Fe2+.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

+) Fe đơn chất có số oxi hóa bằng 0 → có khả nhường 2e hoặc 3e → chỉ có tính khử → X là Fe

+) Fe2+ có khả năng nhường 1e để thành Fe3+ → có tính khử

Fe2+ có khả năng nhận 2e để thành Fe đơn chất → có tính oxi hóa

→ Z là Fe2+

+) Fe3+ chỉ có khả năng nhận 1e để trở thành Fe2+ hoặc nhận 3e để thành Fe đơn chất → Fe3+ chỉ có tính oxi hóa → Y là Fe3+

Câu 2: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + dung dịch AgNO3 dư B. Fe + dung dịch Cu(NO3)2

C. FeO + dung dịch HNO3 D. FeS + dung dịch HNO3

Hướng dẫn giải

Đáp án B

B. Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

Câu 3: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần hai cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Kim loại X có thề là

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Kim loại X là Fe

Phần 1: 2Fe (X) + 3Cl2 →t°2FeCl3 (Y)

Phần 2: Fe (X) + 2HCl → FeCl2 (Z) + H2

Fe (X) + 2FeCl3 (Y) → 3FeCl2 (Z)

Câu 4: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II)?

A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl

Hướng dẫn giải

Đáp án D

A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

B. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

C. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư→ Fe(NO3)3 + Ag

D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 5: Hòa tan 2,24 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của <![if !vml]><![endif]>) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 18,3. B. 8,61. C. 7,36. D. 9,15.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

nFe = 0,04 mol; nHCl = 0,3.0,4 = 0,12 mol

Fe + 2HCl→FeCl2+H20,04 → 0,08 →0,04 mol

Dung dịch X gồm: HCl dư = 0,12 – 0,08 = 0,04 mol và FeCl2: 0,04 mol

Cho AgNO3 dư vào X có phản ứng:

3Fe2++4H++NO3−→3Fe3++NO+2H2O0,03←0,04mol

Fe2+ + Ag+ →Ag↓+Fe3+(0,04−0,03) →0,01mol

Ag++Cl−→AgCl↓ 0,12→0,12mol

→ m = 0,01.108 + 0,12.143,5 = 18,3 gam.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).

B.Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

C.Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Xem thêm : Mangan Oxide Và Những Điều Bạn Chưa Biết

D.Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

A. Đúng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. Đúng

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

C. Đúng. Fe không phản ứng với H2SO4 đặcnguội, HNO3 đặc nguội.

D. Sai, ion Fe2+ ở mức oxi hóa trung gian nên có thể nhường hoặc nhận electron → thể hiện cả tính khử, cả tính oxi hóa.

Câu 7: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml H2 (đkc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là

A. ZnB. FeC. AlD. Ni

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Khối lượng kim loại phản ứng là:

mKL = 1,68.50100 = 0,84 gam

nH2= 0,33622,4 = 0,015 mol

2M + 2nHCl → 2MCln + nH2

Số mol của M là:

nM = 2n.nH2= 2n.0,015 = 0,03n mol

→ MM = mMnM = 0,84 : 0,03n = 28n

Với n = 1 → MM = 28 loại

n = 2 → MM = 56 (Fe) Thỏa mãn

n = 3 → MM = 84 loại.

Vậy kim loại cần tìm là Fe

Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Áp dụng định luật bảo toàn electron:

2.nFe = 2.nH2

→nH2= nFe = 0,2 mol

→ V = 0,2.22,4 = 4,48 lít

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10 gam hỗn hợp X.

A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 2,8 gam D. 1,6 gam

Hướng dẫn giải

Đáp án D

nH2= 0,15 mol

Chỉ có Fe phản ứng với dung dịch HCl

Bảo toàn electron ta có:

2.nFe = 2.nH2

→nH2= nFe = 0,15 mol

→ mFe = 0,15.56 = 8,4 gam

→ mCu = 10 – 8,4 = 1,6 gam

Câu 10: Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Bảo toàn số mol electron

→ 3nFe = 3nNO → nNO = nFe = 0,1 → V = 2,24 lít

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
  • 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
  • Fe + I2 → FeI2
  • 3Fe + 2O2 → Fe3O4
  • 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
  • 2Fe + O2 → 2FeO
  • Fe + S → FeS
  • Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
  • Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
  • 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
  • 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
  • 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
  • Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
  • 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
  • Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
  • 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
  • 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
  • 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
  • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
  • Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
  • Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
  • Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
  • Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
  • Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
  • Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
  • Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
  • Fe + H2O → FeO + H2 ↑
  • 3Fe + 4H2O → 4H2 ↑ + Fe3O4
  • 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3 ↓
  • Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
  • 2Fe + 3F2 → 2FeF3
  • 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ↑
  • Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
  • Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO ↑ +FeCl3
  • Fe + Fe2O3 →3FeO
  • Fe + Fe3O4 → 4FeO
  • Fe + HgS → FeS + Hg
  • 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
  • 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
  • Fe + 2HBr → H2 ↑ + FeBr2
  • Fe + 2NaHSO4 → H2 ↑ + Na2SO4 + FeSO4

Săn SALE shopee tháng 9:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Nguồn: https://alphatek.edu.vn
Danh mục: Hóa

Bài viết liên quan

K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì
K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Magnesium là gì? Công dụng & Nơi mua magnesium uy tín chất lượng
Magnesium là gì? Công dụng & Nơi mua magnesium uy tín chất lượng
Axetilen (C2H2): Khái niệm, tính chất và những ứng dụng quan trọng nhất
Axetilen (C2H2): Khái niệm, tính chất và những ứng dụng quan trọng nhất
Ag2S kết tủa màu gì? – Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
Học Tập Việt Nam
Barium Sulfate BaSO4 là gì?
Barium Sulfate BaSO4 là gì?

Chuyên mục: Hóa

728x90-ads

Previous Post: « Canh lá me non, ký ức khó quên của những người con miền Trung tha phương
Next Post: Cách xem tin nhắn Zalo không hiện đã xem trên máy tính đơn giản »

Primary Sidebar

Recent Posts

  • Nhãn Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhãn Có Mập Không?
  • Công thức tính áp suất chất rắn, lỏng, khí và bài tập áp dụng
  • Câu bị động (Passive Voice): Công thức, biến thể và cách dùng chuẩn xác nhất [Có bài tập]
  • Cách hiển thị phần trăm pin trên iPhone X cực đơn giản
  • 9 cách nấu cháo phô mai cho bé ăn dặm thơm ngon, bổ dưỡng, dễ làm

Bài viết nổi bật

Nhãn Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhãn Có Mập Không?

Nhãn Bao Nhiêu Calo? Ăn Nhãn Có Mập Không?

Tháng Chín 27, 2023

Công thức tính áp suất chất rắn, lỏng, khí và bài tập áp dụng

Công thức tính áp suất chất rắn, lỏng, khí và bài tập áp dụng

Tháng Chín 27, 2023

Câu bị động (Passive Voice): Công thức, biến thể và cách dùng chuẩn xác nhất [Có bài tập]

Câu bị động (Passive Voice): Công thức, biến thể và cách dùng chuẩn xác nhất [Có bài tập]

Tháng Chín 27, 2023

Cách hiển thị phần trăm pin trên iPhone X cực đơn giản

Cách hiển thị phần trăm pin trên iPhone X cực đơn giản

Tháng Chín 27, 2023

9 cách nấu cháo phô mai cho bé ăn dặm thơm ngon, bổ dưỡng, dễ làm

Tháng Chín 27, 2023

(no title)

Tháng Chín 27, 2023

K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì

K2SO4 có kết tủa không? K2SO4 là chất gì

Tháng Chín 27, 2023

Tập aerobic giảm bao nhiêu calo? Aerobic giảm mỡ bụng không?

Tập aerobic giảm bao nhiêu calo? Aerobic giảm mỡ bụng không?

Tháng Chín 27, 2023

Soạn văn lớp 9 Tập 1, Tập 2 ngắn nhất năm 2023

Tháng Chín 27, 2023

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Tháng Chín 27, 2023

[Hướng dẫn] Cách chỉnh thời gian tắt màn hình MacBook đơn giản, áp dụng thành công 100%

[Hướng dẫn] Cách chỉnh thời gian tắt màn hình MacBook đơn giản, áp dụng thành công 100%

Tháng Chín 27, 2023

Hướng dẫn 5 cách tạo thư mục trên MacBook đơn giản, nhanh chóng

Tháng Chín 27, 2023

Công thức tính thể tích hình lập phương & hướng dẫn giải chi tiết

Công thức tính thể tích hình lập phương & hướng dẫn giải chi tiết

Tháng Chín 27, 2023

Ánh trăng

Tháng Chín 27, 2023

Cách xóa trang trắng trong Word cực dễ

Cách xóa trang trắng trong Word cực dễ

Tháng Chín 27, 2023

Hướng dẫn các cách quay màn hình máy tính, laptop cực chi tiết

Tháng Chín 27, 2023

1 muỗng whey bao nhiêu calo? Giá trị dinh dưỡng trong whey protein

1 muỗng whey bao nhiêu calo? Giá trị dinh dưỡng trong whey protein

Tháng Chín 27, 2023

12 cách chế biến đậu hà lan thành món ăn ngon và bổ dưỡng

Tháng Chín 27, 2023

(no title)

Tháng Chín 27, 2023

Cách cài đặt bàn phím tiếng việt có dấu trên điện thoại dễ NHẤT

Cách cài đặt bàn phím tiếng việt có dấu trên điện thoại dễ NHẤT

Tháng Chín 27, 2023

Footer

Về chúng tôi

Trang thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực

Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: [email protected]

  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Liên hệ

Địa Chỉ

Số 25B, Ngõ 120, Phố Yên Lãng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: 024. 3562 6898 | Hotline: 1900 6218 | Email: [email protected]

| Email: [email protected]

Share: facebook.com/alphatek.edu.vn

Map

Bản quyền © 2023